Ống Nhựa PPR Đồng Nai
Ống PPR được Nhựa Đồng Nai cung cấp bởi hệ thống sản xuất dây chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo sức khỏe người dùng và tuổi thọ hơn 50 năm, bạn có thể thấy rằng sản phẩm ống nhựa PPR của Nhựa Đồng Nai rất được tin dùng bởi các đối tác lớn. Ống PPR Nhựa Đồng Nai được áp dụng phổ biến trong cấp nước nóng, nước lạnh ở các lĩnh vực dân dụng, tòa nhà.
Ống PPR của Nhựa Đồng Nai được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80, kháng UV.
Ống nhựa và phụ kiện PPR của Nhựa Đồng Nai thích hợp cho các ứng dụng:
Tỷ trọng | 0.91 | g/cm3 |
Độ bền kéo đứt (yield) | 23 | Mpa |
Hệ số giãn nở nhiệt | 0.15 | mm/moC |
Điện trở suất bề mặt | 1012 | Ω |
Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 – 95 | oC |
Chỉ số chảy tối đa (230 C/2.16kg) | 0.5 | g/10 phút |
Nhiệt độ hoá mềm vicat (VST/A/50k/h (10N)) | 123 | oC |
(Xin vui lòng liên lạc với Công ty để được tư vấn chi tiết hơn)
Nhiệt độ làm việc t (oC) | Tuổi thọ sử dụng (năm) | Áp suất làm việc cho phép / Pw (bar) |
|
S5 | S2.5 | ||
SDR 11 | SDR 6 | ||
PN 10 | PN 20 | ||
<10 | 1 | 21.1 | 42.1 |
5 | 19.8 | 39.7 | |
10 | 19.3 | 38.6 | |
25 | 18.7 | 37.4 | |
50 | 18.2 | 36.4 | |
<20 | 1 | 18.0 | 39.5 |
5 | 16.9 | 33.7 | |
10 | 16.4 | 32.8 | |
25 | 15.9 | 31.7 | |
50 | 15.4 | 30.9 | |
<30 | 1 | 15.3 | 30.5 |
5 | 14.3 | 28.6 | |
10 | 13.9 | 27.8 | |
25 | 13.4 | 26.8 | |
50 | 13.0 | 26.1 | |
<40 | 1 | 13.0 | 25.9 |
5 | 12.1 | 24.2 | |
10 | 11.8 | 23.5 | |
25 | 11.3 | 22.6 | |
50 | 11.0 | 22.0 | |
<50 | 1 | 11.0 | 21.9 |
5 | 10.2 | 20.4 | |
10 | 9.9 | 19.8 | |
25 | 9.5 | 19.0 | |
50 | 9.5 | 18.5 | |
<60 | 1 | 9.2 | 18.5 |
5 | 8.6 | 17.2 | |
10 | 8.3 | 16.6 | |
25 | 8.0 | 16.0 | |
50 | 7.7 | 15.5 | |
<70 | 1 | 7.8 | 15.5 |
5 | 7.2 | 14.4 | |
10 | 7.0 | 13.9 | |
25 | 6.0 | 12.1 | |
50 | 5.1 | 10.2 | |
<80 | 1 | 6.5 | 13.0 |
5 | 5.7 | 11.5 | |
10 | 4.8 | 9.7 | |
25 | 3.9 | 7.8 | |
<95 | 1 | 4.6 | 9.2 |
5 | 3.1 | 6.2 |